hầu cận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤w˨˩ kə̰ʔn˨˩ | həw˧˧ kə̰ŋ˨˨ | həw˨˩ kəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˧˧ kən˨˨ | həw˧˧ kə̰n˨˨ |
Động từ
sửahầu cận
- (Dùng phụ sau d.) . Theo hầu bên cạnh người có chức vị, thường được coi là người thân tín.
- Lính hầu cận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hầu cận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)