a tòng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 阿從. Trong đó: 阿 (“a”: dựa vào); 從 (“tòng”: theo).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ ta̤wŋ˨˩ | aː˧˥ tawŋ˧˧ | aː˧˧ tawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ tawŋ˧˧ | aː˧˥˧ tawŋ˧˧ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Động từ
sửaa tòng
- Tham gia vào (việc làm sai trái dưới sự điều khiển của người khác) một cách thiếu suy nghĩ hoặc do bị cưỡng ép.
- xử tội kẻ chủ mưu, tha cho bọn a tòng
- Hùa theo làm bậy.
- Nó chỉ a tòng tên tướng cướp.
- Khoan hồng đối với những kẻ a tòng.
- Hắn a tòng với một người bạn cũ để lừa gạt bà cụ này.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- A tòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "a tòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)