Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 阿從. Trong đó: (“a”: dựa vào); (“tòng”: theo).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ta̤wŋ˨˩˧˥ tawŋ˧˧˧˧ tawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ tawŋ˧˧˧˥˧ tawŋ˧˧

Động từ

sửa

a tòng

  1. Tham gia vào (việc làm sai trái dưới sự điều khiển của người khác) một cách thiếu suy nghĩ hoặc do bị cưỡng ép.
    xử tội kẻ chủ mưu, tha cho bọn a tòng
  2. Hùa theo làm bậy.
    Nó chỉ a tòng tên tướng cướp.
    Khoan hồng đối với những kẻ a tòng.
    Hắn a tòng với một người bạn cũ để lừa gạt bà cụ này.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa