a tòng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaa tòng
- Tham gia vào (việc làm sai trái dưới sự điều khiển của người khác) một cách thiếu suy nghĩ hoặc do bị cưỡng ép.
- xử tội kẻ chủ mưu, tha cho bọn a tòng
- Hùa theo làm bậy.
- Nó chỉ a tòng tên tướng cướp.
- Khoan hồng đối với những kẻ a tòng.
- Hắn a tòng với một người bạn cũ để lừa gạt bà cụ này.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "a tòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)