a tòng
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ chữ Hán 阿從. Trong đó: 阿 (“a”: dựa vào); 從 (“tòng”: theo).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ ta̤wŋ˨˩ | aː˧˥ tawŋ˧˧ | aː˧˧ tawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ tawŋ˧˧ | aː˧˥˧ tawŋ˧˧ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Động từ sửa
a tòng
- Tham gia vào (việc làm sai trái dưới sự điều khiển của người khác) một cách thiếu suy nghĩ hoặc do bị cưỡng ép.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Hùa theo làm bậy.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- A tòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "a tòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)