Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəʔəŋ˧˥ ɛp˧˥kɨəŋ˧˩˨ ɛ̰p˩˧kɨəŋ˨˩˦ ɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə̰ŋ˩˧ ɛp˩˩kɨəŋ˧˩ ɛp˩˩kɨə̰ŋ˨˨ ɛ̰p˩˧

Động từ

sửa

cưỡng ép

  1. Bắt ép phải nghe theo, làm theo điều trái ý muốn.
    Cưỡng ép thanh niên đi lính.
    Bị cưỡng ép phải làm.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cưỡng ép, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam