a dua
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaa dua
- Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng.
- A dua theo thời thượng (Đặng Thai Mai)
- A-dua chắc những mạnh bè, Ai hay quyền ấy lại về tay ai? (Nhị độ mai)
Dịch
sửa- Tiếng Anh: to ape
- Tiếng Hà Lan: naäpen, imiteren
- Tiếng Pháp: imiter, faire chorus avec
Tham khảo
sửa- "a dua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)