a dua
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaĐọc trại của từ chữ Hán 阿諛 (có âm Hán-Việt là: a du). Trong đó: 阿 (“a”: dựa vào, nhờ vào); 諛 (“du”: nịnh nọt).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ zwaː˧˧ | aː˧˥ juə˧˥ | aː˧˧ juə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ ɟuə˧˥ | aː˧˥˧ ɟuə˧˥˧ |
Động từ
sửaa dua
- Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng.
- A dua theo thời thượng (Đặng Thai Mai)
- A-dua chắc những mạnh bè, Ai hay quyền ấy lại về tay ai? (Nhị độ mai)
Dịch
sửa- Tiếng Anh: to ape
- Tiếng Hà Lan: naäpen, imiteren
- Tiếng Pháp: imiter, faire chorus avec
Tham khảo
sửa- "a dua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)