Trần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ | tʂəŋ˧˧ | tʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 陳 (phồn thể) hoặc 陈 (giản thể).
Tên
sửaTrần
- Một họ (phần của tên người, thừa kế từ cha) tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore, ...