Tây Thi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təj˧˧ tʰi˧˧ | təj˧˥ tʰi˧˥ | təj˧˧ tʰi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təj˧˥ tʰi˧˥ | təj˧˥˧ tʰi˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaTây Thi
- Tên người đẹp nổi tiếng thời Xuân Thu, nàng họ Thi tên là Di Quang, nhà ở thôn Trữ La, phía Tây suối Nhược Da nên gọi là Tây Thi (Người con gái họ Thi ở phía Tây).
- Theo Ngô Việt Xuân Thu.
- Việt.
- Vương.
- Câu.
- Tiễn thua trận bị.
- Ngô.
- Phù.
- Sai bắt bỏ tù..
- Sac tha về,.
- Câu.
- Tiễn mưu trả thù..
- Dùng.
- Tây.
- Thi để mê hoặc.
- Phù.
- Sai..
- Phù.
- Sai mê.
- Tây.
- Thi, xây điện.
- Cô.
- Tô cho nàng ở, ngày đêm ân ái, bỏ bê việc nước..
- Câu.
- Tiễn nhân đấy đem quân đến đánh..
- Phù.
- Sai chống đỡ không nổi nên thua và mất nước..
- Có sách cho rằng.
- Tây.
- Thi là.
- Phạm.
- Lãi, việc dâng.
- Tây.
- Thi cho.
- Phù.
- Sai là do kế của.
- Phạm.
- Lãi, sau khi giành được nước,.
- Phạm.
- Lãi cùng.
- Tây thi rong chơi.
- Ngũ.
- Hồ
- Xem Phạm Lãi
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Tây Thi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)