Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ kət˧˥ va̰ːʔk˨˩taːj˧˧ kə̰k˩˧ ja̰ːk˨˨taːj˨˩ kək˧˥ jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ kət˩˩ vaːk˨˨taːj˧˧ kət˩˩ va̰ːk˨˨taːj˧˧ kə̰t˩˧ va̰ːk˨˨

Danh từ riêng

sửa

Tài cất Vạc

  1. Nói sức mạnh của Hạng Võ.
  2. Lưu nữ tướng.
  3. Thiên uy biếc sắc non sông.
  4. Dầu tài cất vạc xem không kể gì.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa