Tài cất Vạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ kət˧˥ va̰ːʔk˨˩ | taːj˧˧ kə̰k˩˧ ja̰ːk˨˨ | taːj˨˩ kək˧˥ jaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ kət˩˩ vaːk˨˨ | taːj˧˧ kət˩˩ va̰ːk˨˨ | taːj˧˧ kə̰t˩˧ va̰ːk˨˨ |
Danh từ riêng
sửaTài cất Vạc
- Nói sức mạnh của Hạng Võ.
- Lưu nữ tướng.
- Thiên uy biếc sắc non sông.
- Dầu tài cất vạc xem không kể gì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Tài cất Vạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)