Núi Lịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuj˧˥ lḭ̈ʔk˨˩ | nṵj˩˧ lḭ̈t˨˨ | nuj˧˥ lɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuj˩˩ lïk˨˨ | nuj˩˩ lḭ̈k˨˨ | nṵj˩˧ lḭ̈k˨˨ |
Danh từ riêng
sửaNúi Lịch
- Nằm giữa sông Lô và sông Phó Đáy, cách Đoan Hùng 15km về phía đông nam. Diện tích khoảng 150km2, cao 953m. Rừng nhiệt đới đã bị tàn phá.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Núi Lịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)