Doành Nhâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwa̤jŋ˨˩ ɲəm˧˧ | jwan˧˧ ɲəm˧˥ | jwan˨˩ ɲəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwaŋ˧˧ ɲəm˧˥ | ɟwaŋ˧˧ ɲəm˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaDoành Nhâm
- Dòng nước.
- Sử ký có câu.
- Bắc phương thủy,.
- Thái âm chi tinh chủ đông nhật, nhâm qui" (Nước ở phương bắc là tinh của.
- Thái âm, chủ mùa đông, thuộc quẻ.
- Nhâm qui)..
- Do đó doanh nhâm chỉ dòng nước
- Cung oán ngâm khúc.
- Doành nhâm một dải mây rông.
- Bóng dương bên ấy, đứng trông bên này.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Doành Nhâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)