Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwa̤jŋ˨˩ ɲəm˧˧jwan˧˧ ɲəm˧˥jwan˨˩ ɲəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwaŋ˧˧ ɲəm˧˥ɟwaŋ˧˧ ɲəm˧˥˧

Danh từ riêng

sửa

Doành Nhâm

  1. Dòng nước.
  2. Sử kýcâu.
    Bắc phương thủy,.
    Thái âm chi tinh chủ đông nhật, nhâm qui" (Nước ở phương bắc là tinh của.
    Thái âm, chủ mùa đông, thuộc quẻ.
    Nhâm qui)..
    Do đó doanh nhâm chỉ dòng nước
  3. Cung oán ngâm khúc.
  4. Doành nhâm một dải mây rông.
  5. Bóng dương bên ấy, đứng trông bên này.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa