Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ ɗa̤ː˨˩kan˧˥ ɗaː˧˧kan˧˧ ɗaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ ɗaː˧˧kajŋ˧˥˧ ɗaː˧˧

Danh từ riêng sửa

Canh Đà

  1. Đà là tên một giống có chân, dài vài trượng, da bền có thể bưng làm trống được, tiếng kêu rất lớn, mỗi lần kêu rất đúng với mỗi trống canh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa