Canh Đà
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˧ ɗa̤ː˨˩ | kan˧˥ ɗaː˧˧ | kan˧˧ ɗaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˥ ɗaː˧˧ | kajŋ˧˥˧ ɗaː˧˧ |
Danh từ riêng sửa
Canh Đà
- Đà là tên một giống cá có chân, dài vài trượng, da bền có thể bưng làm trống được, tiếng kêu rất lớn, mỗi lần kêu rất đúng với mỗi trống canh.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "Canh Đà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)