Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cưu ma
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ riêng
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiw
˧˧
maː
˧˧
kɨw
˧˥
maː
˧˥
kɨw
˧˧
maː
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɨw
˧˥
maː
˧˥
kɨw
˧˥˧
maː
˧˥˧
Danh từ riêng
sửa
Cưu ma
Tức
Cưu ma
la
thập
,
người
ấn
độ,
thời
Hậu
tấn
vào
Trung
quốc
,
dịch
rất nhiều
kinh
phật
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
Cưu ma
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)