Các màu sắc trong tiếng Ukraina · кольори́ (kolʹorý) (bố cục · chữ)
     бі́лий (bílyj)      сі́рий (síryj)      чо́рний (čórnyj)
             черво́ний (červónyj); багря́ний (bahrjányj)              ора́нжевий (oránževyj), помара́нчевий (pomaránčevyj); кори́чневий (korýčnevyj)              жо́втий (žóvtyj); бе́жевий (béževyj)
             сала́товий (salátovyj)              зеле́ний (zelényj)              смара́гдовий (smaráhdovyj), темно-зеле́ний (temno-zelényj)
             блаки́тно-зеле́ний (blakýtno-zelényj); бірюзо́вий (birjuzóvyj)              блаки́тний (blakýtnyj), голуби́й (holubýj)              си́ній (sýnij)
             фіоле́товий (fiolétovyj); інди́го (indýho)              мали́новий (malýnovyj); пу́рпуровий (púrpurovyj)              роже́вий (rožévyj)

Tài liệu dưới đây chứa mẫu tự động từ bản mẫu {{table doc}}.

Bản mẫu này là bảng liên kết chéo các từ trong tiếng Ukraina. Sử dụng bản mẫu này dưới phần "Xem thêm":

Xem thêm

sửa
{{bảng:màu sắc/uk}}

Các ngôn ngữ hiện có bảng này

sửa

Tạo ngôn ngữ mới

sửa

Điền vào hộp bên dưới bằng mã ngôn ngữ thích hợp ở cuối, vd: "vi" cho tiếng Việt.
Preloaded text: Bản mẫu:bảng:màu sắc new.


Các bản mẫu khác có tiền tố "bảng:" cho tiếng Ukraina

Không tìm thấy thể loại Bản mẫu bảng tự động tiếng Ukraina