Chữ Hán sửa

Chuyển tự sửa


Tiếng Quan Thoại sửa

 
字典

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

字典

  1. Từ điển: bộ sách, chương trình, website, v.v. mà cho danh sách (thường thường theo chữ đâu tiên) về những từ, thường thường giải thích ý nghĩa, từ nguyên, cách dùng, dịch, và những đồ khách liên quan với từ đố.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Nhật sửa

Danh từ sửa

字典

  1. Từ điển: bộ sách, chương trình, website, v.v. mà cho danh sách (thường thường theo chữ đâu tiên) về những từ, thường thường giải thích ý nghĩa, từ nguyên, cách dùng, dịch, và những đồ khách liên quan với từ đố.

Đồng nghĩa sửa