多言は身を害す
Chữ Nhật hỗn hợp
sửaPhân tích cách viết | |||||||||||||||||||
多 | 言 | は | 身 | を | 害 | す | |||||||||||||
kanji | kanji | hiragana | kanji | hiragana | kanji | hiragana | |||||||||||||
Chuyển tự
sửa- Chữ Hiragana: たげんはみをがいす
- Chữ Latinh
- Rōmaji: ta-gen ha mi wo gaisu
Tiếng Nhật
sửaTừ nguyên
sửaThành ngữ
sửa多言は身を害す
- Nói nhiều lời thì sẽ sai lầm; nói nhiều tất có lỗi lầm. Chê người ngoa ngoắt, lắm điều, làm mất lòng người khác.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửaShinmura, Izuru, editor (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN