đa ngôn đa quá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˧ ŋon˧˧ ɗaː˧˧ kwaː˧˥ | ɗaː˧˥ ŋoŋ˧˥ ɗaː˧˥ kwa̰ː˩˧ | ɗaː˧˧ ŋoŋ˧˧ ɗaː˧˧ waː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˥ ŋon˧˥ ɗaː˧˥ kwaː˩˩ | ɗaː˧˥˧ ŋon˧˥˧ ɗaː˧˥˧ kwa̰ː˩˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 多言多過.
Thành ngữ
sửađa ngôn đa quá
- (Nghĩa đen) Nói nhiều thì dễ mắc nhiều lỗi.
- (Nghĩa bóng) Chê người ngoa ngoắt, lắm điều, làm mất lòng người khác.