一等
Tiếng Nhật
sửaKanji trong mục từ này | |
---|---|
一 | 等 |
いち > いっ Lớp: 1 |
とう Lớp: 3 |
on’yomi |
Cách phát âm
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "y" is not used by this template..
Danh từ
sửa一等 (ittō)
Hậu duệ
sửa- → Tiếng Mân Nam: 一度 (it-tó͘, it-tó)
Tham khảo
sửa
Tiếng Triều Tiên
sửaHanja trong mục từ này | |
---|---|
一 | 等 |
Danh từ
sửa一等 (ildeung) (hangeul 일등)
Tiếng Triều Tiên cổ
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaĐôi khi được liên kết với tiếng Triều Tiên trung đại ᄀᆞᆮ (kot, “as, like”, particle). Mối quan hệ với tiếng Triều Tiên trung đại ᄒᆞ낳 (hònàh, “one”) không rõ ràng. Có thể liên quan đến tiếng Bách Tế 伽第𢀳 (*gadəp, “one”).
Alexander Vovin (2010) khẳng định rằng tiếng Nhật 片 (kata) is "chắc chắn là một từ vay mượn của của tiếng Triều Tiên" từ từ này.[1] Tuy nhiên, lập luận đó được đưa ra bằng cách đặt từ xuất hiện lần đầu tiên trong văn học hơn 5 thế kỷ trước từ này vào vị trí của hậu duệ, lưu ý rằng điều này là quá xa vời.
Số từ
sửa一等 (*HAton(h) hoặc *HOton(h))
- Một.
- 1281 [c. 750], 月明師 (Wolmyeongsa), “祭亡妹歌 (Jemangmae-ga)”, trong 三國遺事 (Samguk Yusa) [Memorabilia of the Three Kingdoms]:
- 一等隱枝良出古
- mặc dù chúng mọc trên một nhánh duy nhất
- 1281 [c. 760], 希明 (Huimyeong), “禱千手觀音歌 (Docheonsugwaneum-ga)”, trong 三國遺事 (Samguk Yusa) [Memorabilia of the Three Kingdoms]:
- 一等下叱放一等肹除惡攴
- chỉ đặt khoảng một, và lấy [khác] một
Ghi chú tái tạo
sửaDanh sách từ thế kỷ thứ mười hai Kê Lâm loại sự phiên âm từ này, không có phản xạ tiếng Triều Tiên trung đại trong suốt, với những chữ Hán 河屯. Do cách phát âm thời nhà Tống được tái tạo lại của các ký tự này là *ɦɑ tʰuən, chữ số này thường được tái cấu trúc thành *HAton hoặc *HOton, cái sau để cho phép kết nối với tiếng Triều Tiên trung đại ᄒᆞ낳 (hònàh).
Bài thơ k. năm 760 Docheonsugwaneum-ga dường như viết trợ từ định vị *-a thành gđ thay vì 良 (*-a) như mong đợi khi theo sau 一等, cho thấy rằng một phụ âm bổ sung, có thể là *h, có thể đã theo sau âm mũi cuối cùng.
Hậu duệ
sửa- >? Tiếng Triều Tiên trung đại: ᄒᆞ낳 (hònàh)
- ⇒ Tiếng Triều Tiên trung đại: ᄒᆞᄅᆞ (hòlò, “one day”)
- Tiếng Triều Tiên: 하루 (haru, “one day”)
- ⇒ Tiếng Triều Tiên: 하릅 (hareup, “one-year-old animal”)
Tham khảo
sửa- 조규태 (2006), 한국어 수사의 어원과 어형 변화에 대하여, Eomunhak, tập 94, tr. 81—117
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "2012" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
- 남풍현 (Nam Pung-hyun) (2017), 도천수관음가의 새로운 해독, Gugyeol Yeon'gu, tập 45, tr. 7–29
- 이승재 (Lee Seung-jae) (2017) 木簡에 기록된 古代 韓國語 [The Old Korean Language Inscribed on Wooden Tablets], Iljogag
Tiếng Trung Quốc
sửaone; single; a one; single; a; (before verbs) as soon as, once; (before a noun) entire (family, etc.) |
class; rank; grade class; rank; grade; equal to; same as; wait for; await; et cetera; and so on | ||
---|---|---|---|
phồn. (一等) | 一 | 等 | |
giản. #(一等) | 一 | 等 |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧ ㄉㄥˇ
- Quảng Đông (Việt bính): jat1 dang2
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): it-téng
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄧ ㄉㄥˇ
- Tongyong Pinyin: yiděng
- Wade–Giles: i1-têng3
- Yale: yī-děng
- Gwoyeu Romatzyh: ideeng
- Palladius: идэн (idɛn)
- IPA Hán học (ghi chú): /i⁵⁵ tɤŋ²¹⁴⁻²¹⁽⁴⁾/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: jat1 dang2
- Yale: yāt dáng
- Cantonese Pinyin: jat7 dang2
- Guangdong Romanization: yed1 deng2
- Sinological IPA (key): /jɐt̚⁵ tɐŋ³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: it-téng
- Tâi-lô: it-tíng
- Phofsit Daibuun: itdeang
- IPA (Cao Hùng): /it̚³²⁻⁴ tiɪŋ⁴¹/
- IPA (Đài Bắc): /it̚³²⁻⁴ tiɪŋ⁵³/
- (Mân Tuyền Chương: Đài Loan (thường dùng))
Tính từ
sửa一等