ẩm thực
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Âm Hán-Việt của chữ Hán 飲 (“uống”) và 食 (“ăn”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰m˧˩˧ tʰɨ̰ʔk˨˩ | əm˧˩˨ tʰɨ̰k˨˨ | əm˨˩˦ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˧˩ tʰɨk˨˨ | əm˧˩ tʰɨ̰k˨˨ | ə̰ʔm˧˩ tʰɨ̰k˨˨ |
Danh từ sửa
- Hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống và thực hành nấu ăn, nghệ thuật bếp núc, nghệ thuật chế biến thức ăn, thường gắn liền với một nền văn hóa cụ thể.
- Ẩm thực Việt Nam.
Dịch sửa
Đọc thêm sửa
- "ẩm thực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)