Tiếng Phạn

sửa

Chữ viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *gʷow-sth₂-ó- < *gʷṓws () + *steh₂- (đứng). Phép phân tích bề mặt: गो (go) +‎ स्थ (stha). Cùng gốc với tiếng Celtiberi boustom (chuồng bò).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

गोष्ठ (goṣṭhá) thân từ

  1. Chuồng , chuồng gia súc
    • kh. 1700 TCN – 1200 TCN, Ṛgveda 6.28.1:
      आ गावो अग्मन्नुत भद्रमक्रन्त्सीदन्तु गोष्ठे रणयन्त्वस्मे ।
      ā gāvo agmannuta bhadramakrantsīdantu goṣṭhe raṇayantvasme .
      Những con bò đã đến và mang lại may mắn: hãy để chúng nghỉ ngơi trong chuồng bò và hạnh phúc ở gần chúng ta.
    • kh. 1200 TCN – 1000 TCN, Atharvaveda
  2. Chuồng (động vật nuôi khác)
  3. Nơi gặp
  4. Một tên dành cho nam

Biến cách

sửa
Biến cách thân từ a giống đực của गोष्ठ (goṣṭhá)
Số ít Số kép Số nhiều
Nom. गोष्ठः
goṣṭháḥ
गोष्ठौ
goṣṭhaú
गोष्ठाः / गोष्ठासः¹
goṣṭhā́ḥ / goṣṭhā́saḥ¹
Voc. गोष्ठ
góṣṭha
गोष्ठौ
góṣṭhau
गोष्ठाः / गोष्ठासः¹
góṣṭhāḥ / góṣṭhāsaḥ¹
Acc. गोष्ठम्
goṣṭhám
गोष्ठौ
goṣṭhaú
गोष्ठान्
goṣṭhā́n
Ins. गोष्ठेन
goṣṭhéna
गोष्ठाभ्याम्
goṣṭhā́bhyām
गोष्ठैः / गोष्ठेभिः¹
goṣṭhaíḥ / goṣṭhébhiḥ¹
Dat. गोष्ठाय
goṣṭhā́ya
गोष्ठाभ्याम्
goṣṭhā́bhyām
गोष्ठेभ्यः
goṣṭhébhyaḥ
Abl. गोष्ठात्
goṣṭhā́t
गोष्ठाभ्याम्
goṣṭhā́bhyām
गोष्ठेभ्यः
goṣṭhébhyaḥ
Gen. गोष्ठस्य
goṣṭhásya
गोष्ठयोः
goṣṭháyoḥ
गोष्ठानाम्
goṣṭhā́nām
Loc. गोष्ठे
goṣṭhé
गोष्ठयोः
goṣṭháyoḥ
गोष्ठेषु
goṣṭhéṣu
Ghi chú
  • ¹Vệ Đà

Hậu duệ

sửa
  • Dardic:
    • Tiếng Kalash: goṣṭ
  • Tiếng Pali: goṭṭha
  • Tiếng Prakrit: 𑀕𑁄𑀝𑁆𑀞 (goṭṭha)
  • → South Dravidian:

Tham khảo

sửa

Đọc thêm

sửa