Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Phó từ

sửa

щедро

  1. (Một cách) Rộng rãi, hào phóng, hậu hĩnh, hậu ; (богато, обильно) [một cách] phong phú, dồi dào, giàu có, giàu.
    щедро вознаграждать кого-л. — thưởng ai một cách rộng rãi, hậu đãi ai
    щедро платить — trả một cách rộng rãi
    природа щедро одарила его талантами — tạo hóa đã phú cho anh ta nhiều tài năng

Tham khảo

sửa