набираться
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của набираться
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | nabirát'sja |
khoa học | nabirat'sja |
Anh | nabiratsya |
Đức | nabiratsja |
Việt | nabiratxia |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Động từ
sửaнабираться Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: набраться)
- (скапливаться) tụ tập lại, tập hợp lại, dồn lại.
- в трамвай набралось много народу — trong tàu điện dân chúng dồn lại (tụ tập lại) đông
- вода набралась в яму — nước dồn lại trong hố, nước đọng đầy hố
- (Р) (достигать какого-л. количества) tập hợp được.
- набралось много желающих изучать стенографию — tập hợp được nhiều người muốn học tốc ký
- (Р) (находить в себе) lấy, đem hết.
- набираться смелости — đánh bạo, lấy can đảm
- набираться свежих сил — lấy lại (bồi bổ, lấy thêm) sức lực
- (о мусоре и т. п. ) bám đầy, đầy.
- в складки набралось много пыли — bụi bám đầy các nếp gấp
- .
- с кем поведёшся, от того и наберёшся — посл. — = gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
- набираться ума — khôn lên, mở mang trí óc
Tham khảo
sửa- "набираться", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)