Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Động từ

sửa

набираться Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: набраться)

  1. (скапливаться) tụ tập lại, tập hợp lại, dồn lại.
    в трамвай набралось много народу — trong tàu điện dân chúng dồn lại (tụ tập lại) đông
    вода набралась в яму — nước dồn lại trong hố, nước đọng đầy hố
  2. (Р) (достигать какого-л. количества) tập hợp được.
    набралось много желающих изучать стенографию — tập hợp được nhiều người muốn học tốc ký
  3. (Р) (находить в себе) lấy, đem hết.
    набираться смелости — đánh bạo, lấy can đảm
    набираться свежих сил — lấy lại (bồi bổ, lấy thêm) sức lực
  4. (о мусоре и т. п. ) bám đầy, đầy.
    в складки набралось много пыли — bụi bám đầy các nếp gấp
  5. .
    с кем поведёшся, от того и наберёшся посл. — = gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
    набираться ума — khôn lên, mở mang trí óc

Tham khảo

sửa