Tiếng Macedoni sửa

Từ nguyên sửa

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *licemĕrъ. Về mặt hình thái học: лице (lice, mặt) +‎ мери (meri, đo).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

лицемер (licemer (giống cái лицемерка, tính từ quan hệ лицемерен)

  1. Kẻ giả dối, người đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa.

Biến cách sửa

Tiếng Nga sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Kế thừa từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): [lʲɪt͡sɨˈmʲer]
  • (tập tin)

Danh từ sửa

лицеме́р (licemér đv (gen. лицеме́ра, nom. số nhiều лицеме́ры, gen. số nhiều лицеме́ров, giống cái лицеме́рка)

  1. Kẻ giả dối, người đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa.
    Đồng nghĩa: ханжа́ (xanžá), (cổ xưa) ипокри́т (ipokrít)

Biến cách sửa

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

Đọc thêm sửa

  • лицемер, Большой толковый словарь, С. А. Кузнецов (tổng biên tập) – lưu trữ tại gramota.ru

Tiếng Serbia-Croatia sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *licemĕrъ.

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /lît͡semer/
  • Tách âm: ли‧це‧мер

Danh từ sửa

ли̏цемер  (chính tả chữ Latinh lȉcemer)

  1. Kẻ giả dối, người đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa.

Biến cách sửa