горло
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của горло
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | górlo |
khoa học | gorlo |
Anh | gorlo |
Đức | gorlo |
Việt | gorlo |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
sửaгорло gt
- Họng, cổ họng; (глотка) hầu, yết hầu; (гортань) thanh quản.
- у него болит горло — anh ấy đau họng
- (горлышко) cổ, miệng.
- (залива) cửa biển hẹp.
- дыхательное горло — анат. — khí quản
- по горло — rất nhiều
- быть сытым по горло — а) — (очень сыт) — no quá, no đến tận cổ; б) — (вполне, с избытком) — chán quá, ngấy đến mang tai, chán như cơm nếp nát
- кричать во всё горло — kêu rất to, thét vỡ họng
- пристать к кому-л. с ножом к горлоу — bám ai như đỉa đói
- стать поперёк горлоа кому-л. — làm ai chán phè
- промочить горло — uống một ít rượu
- взять, схватить за горло кого-л. — bắt ép ai phải làm gì
Tham khảo
sửa- "горло", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)