Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Tính từ

sửa

встречный

  1. Đi ngược lại, ngược chiều.
    встречный поезд — tàu chạy ngược lại
    встречный ветер — gió ngược
  2. (ответный) [để] đáp lại, hưởng ứng, đối phó lại.
    встречное обязательство — gia ước hưởng ứng
    встречный план — kế hoạch hưởng ứng
    встречный бой воен. — [trận] tao ngộ chiến, đánh gặp địch
    встречный удар — [cuộc] phản kích, tập kích đối diện
    встречное обвинение юр. — [sự] phản tố
    в знач. сущ. м.:
    каждый встречный и поперечный — bất cứ người nào, vô luận người nào, bất kỳ ai
    первый встречный — một người nào đấy tình cờ gặp được, người gặp đầu tiên

Tham khảo

sửa