восстанавливать

Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Động từ

sửa

восстанавливать Thể chưa hoàn thành

  1. (В) khôi phục, phục hồi, hồi phục, lập lại, xây dựng lại.
    восстанавливать промышленность, хозяйство — khôi phục nền công nghiệp, nền kinh tế
    восстанавливать первоначальный текст — khôi phục nguyên văn
    восстанавливать положение — khôi phục lại tình hình
    восстанавливать здоровье, силы — hồi phục sức khỏe, sức lực
    восстанавливать мир — lập lại hòa bình
    восстанавливать справедливость — phục hồi (hồi phục) công lý
    восстанавливать кого-л. в правах — phục quyền cho ai
    восстанавливать дипломатическийе отношения — khôi phục (nối lại) quan hệ ngoại giao
    восстанавливать архитектурный памятник — trùng tu (tu bổ, sửa chữa lại, phục chế) một công trình kiến trúc
  2. (перен.) Hồi tưởng, nhớ lại.
    восстанавливать в памяти забытые образы — nhớ những hình ảnh đã quên rồi
  3. (перен.) (В против Р) — (враждебно настраивать) xui giục... chống lại, làm... chống lại.
    он всех восстановил против себя — nó làm mọi người chống lại mình

Tham khảo

sửa