восстанавливать
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của восстанавливать
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | vosstanávlivat' |
khoa học | vosstanavlivat' |
Anh | vosstanavlivat |
Đức | wosstanawliwat |
Việt | voxxtanavlivat |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Động từ
sửaвосстанавливать Thể chưa hoàn thành
- (В) khôi phục, phục hồi, hồi phục, lập lại, xây dựng lại.
- восстанавливать промышленность, хозяйство — khôi phục nền công nghiệp, nền kinh tế
- восстанавливать первоначальный текст — khôi phục nguyên văn
- восстанавливать положение — khôi phục lại tình hình
- восстанавливать здоровье, силы — hồi phục sức khỏe, sức lực
- восстанавливать мир — lập lại hòa bình
- восстанавливать справедливость — phục hồi (hồi phục) công lý
- восстанавливать кого-л. в правах — phục quyền cho ai
- восстанавливать дипломатическийе отношения — khôi phục (nối lại) quan hệ ngoại giao
- восстанавливать архитектурный памятник — trùng tu (tu bổ, sửa chữa lại, phục chế) một công trình kiến trúc
- (перен.) Hồi tưởng, nhớ lại.
- восстанавливать в памяти забытые образы — nhớ những hình ảnh đã quên rồi
- (перен.) (В против Р) — (враждебно настраивать) — xui giục... chống lại, làm... chống lại.
- он всех восстановил против себя — nó làm mọi người chống lại mình
Tham khảo
sửa- "восстанавливать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)