αετός
Tiếng Hy Lạp
sửaCách viết khác
sửa- αϊτός gđ (aïtós) (thông tục)
Từ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ ἀετός (aetós, “đại bàng”).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaαετός (aetós) gđ (số nhiều αετοί)
- (bird) Chim đại bàng.
- Con diều.
- Đồng nghĩa: χαρταετός gđ (chartaetós)
- (nghĩa bóng) Người thông minh tháo vát.
- xem: έξυπνος (éxypnos, “thông minh”)
- Con diều.
- (cá) Cá đuối ó
Biến cách
sửaBiến cách của αετός
Từ liên hệ
sửa- αέτειος (aéteios, “chim ưng”)
- αετίσιος (aetísios, “đại bàng, ưng”)
- αετονύχης gđ (aetonýchis, “lừa đảo xảo quyệt”)
- αετόπουλο gt (aetópoulo, “đại bàng con”)
- αετοφωλιά gc (aetofoliá, “tổ chim, tổ đại bàng”)
- αλιάετος gđ (aliáetos, “đại bàng biển”)
- θαλασσαετός gđ (thalassaetós, “đại bàng biển”)
- χαρταετός gđ (chartaetós, “diều”)
- ψαραετός gđ (psaraetós, “ó cá, đại bàng biển”)
Đọc thêm
sửa- Bản mẫu:R:Georgakas
- αετός, αετο- compounds - Λεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".
- αετός trên Wikipedia tiếng Hy Lạp. (chim)