đội ngũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔj˨˩ ŋuʔu˧˥ | ɗo̰j˨˨ ŋu˧˩˨ | ɗoj˨˩˨ ŋu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˨˨ ŋṵ˩˧ | ɗo̰j˨˨ ŋu˧˩ | ɗo̰j˨˨ ŋṵ˨˨ |
Danh từ
sửađội ngũ
- Khối đông người được tập hợp và tổ chức thành một lực lượng có quy củ.
- Đội ngũ chỉnh tề.
- Chỉnh đốn đội ngũ.
- Tập hợp một số đông người có cùng chức năng hoặc nghề nghiệp.
- Đội ngũ cán bộ.
- Đội ngũ những cây viết trẻ.
Đồng nghĩa
sửa- (Nghĩa 1) hàng ngũ
Tham khảo
sửa- Đội ngũ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam