Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đội ngũ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗo̰ʔj
˨˩
ŋuʔu
˧˥
ɗo̰j
˨˨
ŋu
˧˩˨
ɗoj
˨˩˨
ŋu
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗoj
˨˨
ŋṵ
˩˧
ɗo̰j
˨˨
ŋu
˧˩
ɗo̰j
˨˨
ŋṵ
˨˨
Danh từ
sửa
đội ngũ
Khối
đông
người
được
tập hợp
và
tổ chức
thành một
lực lượng
có
quy củ
.
Đội ngũ
chỉnh tề.
Chỉnh đốn
đội ngũ
.
Tập hợp một số đông người có cùng
chức năng
hoặc
nghề nghiệp
.
Đội ngũ
cán bộ.
Đội ngũ
những cây viết trẻ.
Đồng nghĩa
sửa
(
Nghĩa 1
)
hàng ngũ
Tham khảo
sửa
“
vn
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam