Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰˧˩˧ vəʔə˧˥ɗo˧˩˨ jəː˧˩˨ɗo˨˩˦ jəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˩ və̰ː˩˧ɗo˧˩ vəː˧˩ɗo̰ʔ˧˩ və̰ː˨˨

Động từ sửa

đổ vỡ

  1. (Vật giòn) tan ra từng mảnhrơi, đổ (nói khái quát).
    Bát đĩa, cốc chén đổ vỡ lung tung.
  2. Tan nát, chia lìa, không còn giữ được nguyên vẹn.
    Cuộc hôn nhân đổ vỡ.
  3. (Ít dùng) (Chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giữ kín được nữa.
    Sự việc đổ vỡ.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Đổ vỡ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam