đổ vỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰˧˩˧ vəʔə˧˥ | ɗo˧˩˨ jəː˧˩˨ | ɗo˨˩˦ jəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˩ və̰ː˩˧ | ɗo˧˩ vəː˧˩ | ɗo̰ʔ˧˩ və̰ː˨˨ |
Động từ
sửađổ vỡ
- (Vật giòn) tan ra từng mảnh vì rơi, đổ (nói khái quát).
- Bát đĩa, cốc chén đổ vỡ lung tung.
- Tan nát, chia lìa, không còn giữ được nguyên vẹn.
- Cuộc hôn nhân đổ vỡ.
- (Ít dùng) (Chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giữ kín được nữa.
- Sự việc đổ vỡ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đổ vỡ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam