chia lìa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə˧˧ li̤ə˨˩ | ʨiə˧˥ liə˧˧ | ʨiə˧˧ liə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiə˧˥ liə˧˧ | ʨiə˧˥˧ liə˧˧ |
Động từ
sửachia lìa
- Như chia li, nhưng nghĩa mạnh hơn.
- Sự chia lìa đau xót của hai mẹ con (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "chia lìa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)