Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ lwaʔa˧˥ɗəwŋ˧˧ lwaː˧˩˨ɗəwŋ˨˩ lwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ lwa̰˩˧ɗəwŋ˧˧ lwa˧˩ɗəwŋ˧˧ lwa̰˨˨

Động từ

sửa

đồng lõa

  1. Tham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương.
    đồng loã với nhau để hại người
    kẻ đồng loã

Đồng nghĩa

sửa

Danh từ

sửa

đồng lõa

  1. Kẻ cùng tham gia làm việc bất lương.
    cả thủ phạm và đồng loã đều đã bị bắt

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Đồng loã, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam