đồng bọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ ɓɔ̰ʔn˨˩ | ɗəwŋ˧˧ ɓɔ̰ŋ˨˨ | ɗəwŋ˨˩ ɓɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ ɓɔn˨˨ | ɗəwŋ˧˧ ɓɔ̰n˨˨ |
Danh từ
sửa- Những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương.
- Không chịu khai ra đồng bọn.
- Tên cầm đầu cùng đồng bọn đã bị tóm gọn.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đồng bọn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam