đồi trụy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤j˨˩ ʨwḭʔ˨˩ | ɗoj˧˧ tʂwḭ˨˨ | ɗoj˨˩ tʂwi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˧˧ tʂwi˨˨ | ɗoj˧˧ tʂwḭ˨˨ |
Tính từ
sửađồi trụy
- Đi ra ngoài khuôn khổ những gì được cho là đúng, ngoan, tốt, không được xã hội chấp nhận. Khác thường, không được truyền thống văn hóa chấp nhận.
- Văn hoá phẩm đồi trụy.
- Lối sống đồi trụy.