đồ thị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤˨˩ tʰḭʔ˨˩ | ɗo˧˧ tʰḭ˨˨ | ɗo˨˩ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˧ tʰi˨˨ | ɗo˧˧ tʰḭ˨˨ |
Danh từ
sửađồ thị
- (Giải tích) Tập hợp các điểm có các tọa độ liên hệ với nhau qua một hay vài hàm số, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.
- (Lý thuyết đồ thị) Tập hợp các đỉnh cùng với tập hợp các cạnh kết nối (có hướng hoặc vô hướng) giữa các đỉnh đã cho.
Dịch
sửa- tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ
- tập hợp các đỉnh và các cạnh