đối ngoại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ ŋwa̰ːʔj˨˩ | ɗo̰j˩˧ ŋwa̰ːj˨˨ | ɗoj˧˥ ŋwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ ŋwaːj˨˨ | ɗoj˩˩ ŋwa̰ːj˨˨ | ɗo̰j˩˧ ŋwa̰ːj˨˨ |
Động từ
sửađối ngoại
- (Kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội.
- Chính sách đối ngoại.
Tham khảo
sửa- "đối ngoại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)