Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ ŋwa̰ːʔj˨˩ɗo̰j˩˧ ŋwa̰ːj˨˨ɗoj˧˥ ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ ŋwaːj˨˨ɗoj˩˩ ŋwa̰ːj˨˨ɗo̰j˩˧ ŋwa̰ːj˨˨

Động từ

sửa

đối ngoại

  1. (Kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội.
    Chính sách đối ngoại.

Tham khảo

sửa