đối nội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ no̰ʔj˨˩ | ɗo̰j˩˧ no̰j˨˨ | ɗoj˧˥ noj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ noj˨˨ | ɗoj˩˩ no̰j˨˨ | ɗo̰j˩˧ no̰j˨˨ |
Động từ
sửađối nội
- Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước.
- Đường lối đối nội.
Tham khảo
sửa- "đối nội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)