Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwk˧˥ kəwŋ˧˧ɗə̰wk˩˧ kəwŋ˧˥ɗəwk˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˩˩ kəwŋ˧˥ɗə̰wk˩˧ kəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

sửa
Đốc: chỉ huy; công: thợ

Danh từ

sửa

đốc công

  1. Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền.
    Tính của chú đốc công người.
    Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học)

Tham khảo

sửa