địa chính trị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ʨïŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩ | ɗḭə˨˨ ʨḭ̈n˩˧ tʂḭ˨˨ | ɗiə˨˩˨ ʨɨn˧˥ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ ʨïŋ˩˩ tʂi˨˨ | ɗḭə˨˨ ʨïŋ˩˩ tʂḭ˨˨ | ɗḭə˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂḭ˨˨ |
Tính từ
sửađịa chính trị
- Tính chất liên quan đến các hoạt động chính trị bị ảnh hưởng bởi các yếu tố vật lý của một quốc gia hoặc một vùng, dẫn đến ảnh hưởng bởi quyền lực và các mối quan hệ với các nước khác.
Dịch
sửaBản dịch