đậm đà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔm˨˩ ɗa̤ː˨˩ | ɗə̰m˨˨ ɗaː˧˧ | ɗəm˨˩˨ ɗaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˨˨ ɗaː˧˧ | ɗə̰m˨˨ ɗaː˧˧ |
Tính từ
sửađậm đà
- Có vị đậm và ngon.
- Món ăn đậm đà.
- Ấm nước chè xanh đậm đà.
- Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua.
- Lòng yêu nước đậm đà.
- Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước.
- Có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú.
- Câu thơ đậm đà màu sắc dân tộc.
- (Vóc người) Hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng. 5).
- Vóc người đậm đà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đậm đà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)