Tiếng Việt sửa

 
đèn pin

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Pháp pile

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ pin˧˧ɗɛŋ˧˧ pin˧˥ɗɛŋ˨˩ pɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧ pin˧˥ɗɛn˧˧ pin˧˥˧

Danh từ sửa

đèn pin

  1. Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin.
    Chốc chốc lại bấm đèn pin lên giá súng tiểu liên (Nguyên Hồng)

Dịch sửa

Tham khảo sửa