saber
Tiếng Anh sửa
Danh từ sửa
saber
- Kiếm lưỡi cong (của kỵ binh).
- a sabre cut — nhát kiếm; sẹo vết kiếm
- (Số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh.
- Cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy).
Thành ngữ sửa
Ngoại động từ sửa
saber ngoại động từ
Tham khảo sửa
- "saber", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)