Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˥ʐa̰ːj˩˧ɹaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːj˩˩ɹa̰ːj˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

rái

  1. Xem Rái cá
    Lội như rái.

Tính từ sửa

rái

  1. Sợ hãi.
    Khôn cho người ta rái,.
    Dại cho người ta thương. (tục ngữ)
  2. Cạch không dám làm nữa.
    Phải một cái, rái đến già. (tục ngữ)

Tham khảo sửa