Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ so̰j˧˩˧˧˥ soj˧˩˨˧˧ soj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ soj˧˩an˧˥˧ so̰ʔj˧˩

Động từ

sửa

ăn xổi

  1. Nói , dưa mới muối đã lấy ăn.
    Cà này ăn xổi được
  2. Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn.
    Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên ăn xổi.

Tham khảo

sửa