Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˧ kəj˧˧ ɗə̰ːʔj˨˩ tʰɔ̰˧˩˧om˧˥ kəj˧˥ ɗə̰ːj˨˨ tʰɔ˧˩˨om˧˧ kəj˧˧ ɗəːj˨˩˨ tʰɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˧˥ kəj˧˥ ɗəːj˨˨ tʰɔ˧˩om˧˥ kəj˧˥ ɗə̰ːj˨˨ tʰɔ˧˩om˧˥˧ kəj˧˥˧ ɗə̰ːj˨˨ tʰɔ̰ʔ˧˩

Định nghĩa

sửa

ôm cây đợi thỏ

  1. Sách Hàn Phi Tử.
    Có người nước.
    Tống một hôm đang cày ruộng, trong ruộng có một cây to, một con thỏ chạy đâm vào cây mà chết..
    Thấy vậy, người đó bèn bỏ cày, chạy lại ôm cây mong được thỏ nữa
  2. Chuyện này chê người chí mọn không biết phân tích, cứ cứng nhắc làm việc một cách mù quáng, ngu tối.
  3. (Đừng lầm điển này với ấp cây.) .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa