è cổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛ̤˨˩ ko̰˧˩˧ | ɛ˧˧ ko˧˩˨ | ɛ˨˩ ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛ˧˧ ko˧˩ | ɛ˧˧ ko̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửaè cổ
- (Kng.) .
- Phải đem hết sức lực ra để làm một việc quá nặng.
- Đứa bé è cổ gánh đôi thùng nước đầy.
- Phải gánh chịu một việc quá cực nhọc, vất vả, hoàn toàn trái với ý muốn.
- Tiêu pha nhiều, bây giờ phải è cổ ra mà trả nợ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "è cổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)