Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Ân: ơn; tình: tình nghĩa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ tï̤ŋ˨˩əŋ˧˥ tïn˧˧əŋ˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ tïŋ˧˧ən˧˥˧ tïŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ân tình

  1. Tình cảm sâu sắc do có ơn đối với nhau.
    Như keo sơn gắn chặt ân tình (Xuân Thủy)
  2. Tt. tình nghĩaơn huệ của nhau.
    Nhớ ai tiếng hát ân tình, thuỷ chung (Tố Hữu)

Tham khảo sửa