án đồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˥ ɗo̤˨˩ | a̰ːŋ˩˧ ɗo˧˧ | aːŋ˧˥ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˩˩ ɗo˧˧ | a̰ːn˩˧ ɗo˧˧ |
Định nghĩa
sửaán đồ
- Từ chữ an đổ (yên vách).
- Nói chính sách yên dân, theo lề thói cũ là làm cho dân được an cư lạc nghiệp.
- Hán thư.
- Bái công đóng quân ở.
- Bái thượng, triệu tập hào kiệt lại nói:.
- Ta cam kết với các vị phụ lão:.
- Pháp luật rút gọn lại
- Điều.
- Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì phải tội..
- Bỏ tất cả luật pháp nhà.
- Tần, quan dân sống yên ổn như cũ (Lại dân án đồ như cố)"
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "án đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)