Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 暗示.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ tʰḭʔ˨˩a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨aːm˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ tʰi˨˨aːm˩˩ tʰḭ˨˨a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨

Động từ

sửa

ám thị

  1. (Ít dùng) Tỏ cho biết một cách kín đáo, gián tiếp.
  2. Dùng tác động tâm lí làm cho người khác tiếp nhận một cách thụ động những ý nghĩ, ý định của mình.
    Ám thị bằng thôi miên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa