ám thị
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ tʰḭʔ˨˩ | a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨ | aːm˧˥ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ tʰi˨˨ | aːm˩˩ tʰḭ˨˨ | a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Động từ
sửaám thị
- (Ít dùng) Tỏ cho biết một cách kín đáo, gián tiếp.
- Dùng tác động tâm lí làm cho người khác tiếp nhận một cách thụ động những ý nghĩ, ý định của mình.
- Ám thị bằng thôi miên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ám thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)