$
Đa ngữ
sửa
| ||||||||
|
Mô tả
sửaChữ “S” có một vạch đứng đi qua.
Từ nguyên
sửa“$” dường như đã xuất hiện vào khoảng năm 1775 ở Hoa Kỳ từ một chữ viết tắt phổ biến của peso, còn được gọi là piastres hoặc pieces of eight, một chữ ghép P/chữ S cao PS đã trải qua một giai đoạn tương tự như ֆ.[1] Nó đã được sử dụng ở Mỹ trước khi đồng đô la được chấp nhận vào năm 1785.[2]
Danh từ
sửa- Chỉ tiền nói chung.
- (Được sử dụng ở nhiều nơi trừ Philippines) peso
- Đồng đô la.
- Đồng escudo.
- (Tin học) Viết tắt của cache
Chữ cái
sửa- Một ký hiệu thay thế cho chữ S, biểu tượng cho tiền và thường được sử dùng trong mục đích tài chính.
- "Micro$oft Window$"
Ký tự
sửaXem thêm
sửaKý hiệu tiền (¤) | |
---|---|
Ký hiệu tiền được sử dụng hiện tại | ؋ · ฿ · ₿ · ¢ · ₡ · ₵ · Ð · $ · ₫ · ֏ · Ξ · € · ƒ · ₲ · ₴ · ₭ · ₾ · ₺ · ₼ · ₥ · ₦ · ₱ · £ · ﷼ · ៛ · ރ · ₽ · ₨ · ௹ · ₹ · ৲ / ৳ · ૱ · ₪ · ₸ · ₮ . ₩ . ¥ |
Ký hiệu tiền được sử dụng trước đây | · · 𐆚 · ₳ · ₠ · ₢ · 𐆖 · ₯ · ₣ · ₤ · ₶ · ℳ · ₧ · ₰ · ₷ |
Ký hiệu tiền khác | ߾ · ߿ · ৻ · ꠸ · 𑿝 · 𑿞 · 𑿟· 𑿠 · 𞋿 · 𞲰 |
Các ký tự liên quan đến “$”
sửaCác ký tự giống “$”
sửaTham khảo
sửa- ▲ A history of mathematical notations, Florian Cajori, 1993.
- ▲ US Bureau of Engraving and Printing, (please provide the title of the work)[1], accessed 22 tháng 5 năm 2009, bản gốc [2] lưu trữ ?