Đa ngữ sửa


 
$ U+0024, $
DOLLAR SIGN
#
[U+0023]
Basic Latin %
[U+0025]

Mô tả sửa

Chữ “S” có một vạch đứng đi qua.

Từ nguyên sửa

“$” dường như đã xuất hiện vào khoảng năm 1775 ở Hoa Kỳ từ một chữ viết tắt phổ biến của peso, còn được gọi là piastres hoặc pieces of eight, một chữ ghép P/chữ S cao PS đã trải qua một giai đoạn tương tự như ֆ.[1] Nó đã được sử dụng ở Mỹ trước khi đồng đô la được chấp nhận vào năm 1785.[2]

Danh từ sửa

  1. Chỉ tiền nói chung.
  2. (Được sử dụng ở nhiều nơi trừ Philippines) peso
  3. Đồng đô la.
  4. Đồng escudo.
  5. (Tin học) Viết tắt của cache

Chữ cái sửa

  1. Một ký hiệu thay thế cho chữ S, biểu tượng cho tiền và thường được sử dùng trong mục đích tài chính.
    "Micro$oft Window$"

Ký tự sửa

  1. Ký hiệu cho đồng đô la.
  2. Ký hiệu không chính thức của đồng escudo.

Xem thêm sửa

Ký hiệu tiền (¤)
Ký hiệu tiền được sử dụng hiện tại ؋‎ · ฿ · · ¢ · · · Ð · $ · · ֏  · Ξ · · ƒ · · · · · · · · · · £ · · · ރ · · · · · / · · · · . . ¥
Ký hiệu tiền được sử dụng trước đây · · 𐆚 · · · · 𐆖 · · · · · · · ·
Ký hiệu tiền khác ߾ · ߿ · · · 𑿝 · 𑿞 · 𑿟· 𑿠 · 𞋿 · 𞲰


Các ký tự liên quan đến “$” sửa

Các ký tự giống “$” sửa

Tham khảo sửa

  1. A history of mathematical notations, Florian Cajori, 1993.
  2. US Bureau of Engraving and Printing, (please provide the title of the work)[1], accessed 22 tháng 5 năm 2009, bản gốc [2] lưu trữ ?