Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
  • (tập tin)

Danh từ

sửa

$100 hamburger (số nhiều $100 hamburgers)

  1. (hàng không, lóng) Một chuyến bay hàng không chung bao gồm bay một quãng đường ngắn, ăn một bữa và bay về.
    • 26/10/2007, Matthew Preusch, “Cleared for Lunching: The $100 Hamburger”, trong New York Times[1]:
      It’s called hunting the $100 hamburger — “$100” referring to the cost of fuel — sort of the aeronautical equivalent of lazy Sunday drives in which the destination isn’t as important as the pleasure of getting away.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem $,‎ 100,‎ hamburger.
    • 2010, William Poundstone, quoting Brandon O'Dell, Priceless: The Myth of Fair Value (and How to Take Advantage of It), Farrar, Straus and Giroux, →ISBN, tr. 159:
      Daniel Boulud has a restaurant that serves a truffle and Kobe steak hamburger for $100 [] It's to make everything else on the menu look cheap by comparison. Someone sees a $100 hamburger on the menu, and they can look at a $50 steak and see it's a bargain.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)