Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ɲəŋ˧˥ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ɲən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nhân

  1. Phần ở trong một số loại hạt.
    Nhân hạt sen.
  2. Phần ở giữa một thứ bánh.
    Nhân bánh giò.
    Nhân bánh bao.
  3. Bộ phậntrung tâm.
    Nhân Trái đất.
  4. Bộ phận ở giữa tế bào.
    Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống.
  5. Cơ sở của sự phát triển.
    Họ là nhân của phong trào.
  6. Như người
    Nhân bất học bất tri lý.
    Nhân dân nông thôn.
  7. Lòng yêu thương người.
    Nhân là thật thà, thương yêu, hết lòng giúp đỡ đồng chí và đồng bào (Hồ Chí Minh)
    Bán mình là hiếu cứu người là nhân (Truyện Kiều)
  8. Điều do đó kết quả.
    Quan hệ giữa nhân và quả.


Liên từ sửa

  1. Do điều gì hoạt động.
    Nhân ngày nghỉ về thăm gia đình.
    Nhân đi công tác, đến thăm bạn.

Động từ sửa

nhân

  1. Cộng một số với chính số đó một số lần.
    Ba nhân hai bằng sáu.
  2. Làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có.
    Nhân giống cây trồng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa