Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˧om˧˥om˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˧˥om˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ôm

  1. Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay.
    Kiếm về một ôm củi.

Động từ sửa

ôm

  1. Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người.
    Quàng tay ôm lấy cổ mẹ.
    Ôm hôn nhau thắm thiết.
    Thân cây hai người ôm không xuể.
    Ôm bụng cười.
  2. Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ.
    Ôm mộng lớn.
    Ôm mối hận.

Dịch sửa

Tham khảo sửa